so sánh hơn của many

Ngoài ra, theo sau the more có thể là tính từ dài, trạng từ hoặc cũng có thể là danh từ. Nếu theo sau là danh từ thì the more sẽ đóng vai trò như tính từ ở dạng so sánh hơn của lượng từ many/much và có ý nghĩa là "càng nhiều". Vậy nếu bạn đang muốn biết sau more là gì thì hãy theo dõi các ví dụ ở phía dưới nhé. - She is not SO GOOD AS an actress (nàng không giỏi như 1 diễn viên) BÀI 1: Viết dạng so sánh ngang bằng của Tính từ (theo thì Hiện tại đơn) 0. 15/07/2021 at 19:05. Reply. So sánh hơn của từ " much " là từ " more ". Note: " more " cũng là từ so sánh hơn của " many ". Ex: They have more cars than Peter. He has many friends. 1. So sánh. không bằng. He doesn't have so much money as I (do) He doesn't have so many friends as I (do) 2. So sánh. bằng. He has as much money as I (do) He has as many friends as I (do) 3. So sánh. kém hơn. He has less money than I (do) He has fewer friends than I (do) 4. So sánh. hơn. He has more money Cấu trúc "the more - the more" là một dạng so sánh kép (Double Comparative), được dùng để thể hiện sự thay đổi về tính chất của một chủ thể A sẽ dẫn đến sự thay đổi song song của một tính chất khác thuộc chủ thể A hoặc một chủ thể B khác. Ví dụ: The more kind we are, the more loved we are. (Chúng ta càng tử tế thì chúng ta càng được yêu mến.) Site De Rencontre Fiable Et Serieux. So sánh hơn là cấu trúc ngữ pháp được sử dụng nhiều nhất khi người viết/ người nói muốn tạo ra sự so sánh giữa hai sự vật, hiện tượng khác nhau. Hơn hết, cấu trúc so sánh hơn còn là “công thức vàng” hỗ trợ người học IELTS nâng band điểm IELTS Writing và Speaking. Hãy cùng Bác sĩ IELTS học thuộc lòng trọn bộ kiến thức câu so sánh hơn nhé! 1. So sánh hơn là gì? So sánh hơn Comparative Sentences là cấu trúc so sánh giữa hai người, sự vật, hiện tượng trở lên dựa trên 1 hoặc nhiều tiêu chí nhất định. Trong đó, 1 vật bất kỳ trong tất cả các vật được so sánh đạt tiêu chí so sánh cao hơn những vật còn lại. Công thức so sánh hơn Ví dụ Older Tung is older than me. Dịch Tùng già/lớn tuổi hơn tôi. Expensive iPhone 13 is more expensive than iPhone 12. Dịch iPhone 13 đắt tiền hơn iPhone 12. Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. 2. Cấu trúc so sánh hơn Cấu trúc so sánh hơn được chia ra làm các dạng sau đây So sánh hơn với tính từ ngắn So sánh hơn với tính từ dài So sánh hơn với trạng từ ngắn So sánh hơn với trạng từ dài So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn Định nghĩa Tính từ ngắn là những tính từ/trạng từ chỉ có một âm tiết. Trạng từ ngắn là những trạng từ có một âm tiết, không tận cùng bằng -ly. Ví dụ hard, fast, near, far, right, wrong,… So sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn Tính từ ngắn Trạng từ ngắn S1 + be + Adj – er + than + S2 S1 + be + Adv – er + than + S2 S1 + be + Adj – er + than + O/N/PronounS1 + be + Adv – er + than + O/N/Pronoun Trong đó S1 Đối tượng được so sánh be trợ động từ to be am/is/are Adj – er tính từ được thêm đuôi “er” nhằm mục đích so sánh Adv – er trạng từ được thêm đuôi “er” nhằm mục đích so sánh than từ dùng để so sánh S2 đối tượng bị so sánh với đối tượng 1 object tân ngữ N noun danh từ Pronoun đại từ Ví dụ so sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn Tính từ ngắn A truck is larger than a car. Xe tải thì to hơn xe ô tô.So sánh hơn của trạng từ ngắn She drives faster than her father. Cô ấy lái xe nhanh hơn bố cô ấy. So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài Định nghĩa Tính từ dài Tính từ có 2 âm tiết trở từ dài Trạng từ có 2 âm tiết trở lên, thường kết thúc bằng đuôi -ly. So sánh hơn với tính từ hoặc trạng từ dài Công thức so sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài Tính từ ngắn Trạng từ ngắn S1 + be + more + L-adj + than + S2 S1 + be + more + L-adv + than + S2 S1 + be + more + L-adj + than + S2 + O/N/PronounS1 + be + more + L-adv + than + S2 + O/N/Pronoun Trong đó S1 Đối tượng được so sánh be trợ động từ to be am/is/are more + L-adj tính từ dài được thêm từ “more” ở phía trước nhằm mục đích so sánh more + L-adv trạng từ dài được thêm từ “more” ở phía trước nhằm mục đích so sánh than từ dùng để so sánh S2 đối tượng bị so sánh với đối tượng 1 object tân ngữ N noun danh từ Pronoun đại từ Ví dụ so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài Tính từ dài This new episode of this movie is more interesting than the old one. Dịch Phần mới của bộ phim này thú vị hơn phần trước của nó. So sánh hơn của trạng từ dài Lan always works more effectively than Tung. Dịch Lan luôn luôn làm việc một cách hiệu quả hơn Tung. Một số điểm ngữ pháp khácCâu bị độngCách phát âm edCâu tường thuật 3. Một số lưu ý với so sánh hơn Ngoài ra, trong cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh còn có một số quy tắc sau mà người học cần lưu ý để không bị nhầm lẫn khi chuyển từ tính từ/ trạng từ ban đầu sang tính từ/ trạng từ mang tính chất so sánh. So sánh hơn với tính từ ngắn Khi tính từ ngắn kết thúc bởi nguyên âm – phụ âm, bạn cần gấp đôi phụ âm cuối cùng trước khi thêm “er” vào phần đuôi. Ví dụ big => bigger, hot => hotter, fat => fatter,… Khi tính từ ngắn kết thúc bằng chữ “y”, bạn cần chuyển “y” thành “i” trước khi thêm đuôi “er”. Ví dụ happy => happier, early => earlier, funny => funnier,… Khi tính từ ngắn đã có sẵn đuôi “e”, bạn không cần thêm “er” mà chỉ cần thêm “r” vào cuối câu để thành tính từ mang mục đích so sánh. Ví dụ nice => nicer, large => larger,… So sánh hơn tính từ dài Đối với tình từ so sánh hơn có 2 âm tiết trở lên, bạn không dùng “er” trong tất cả các trường hợp mà thay vào đó, bạn thêm “more” ở phía trước tính từ gốc, tạo nên tính từ dài “more + adjective” phục vụ cho mục đích so sánh đang muốn nhắc đến. Ví dụ important => more important, difficult => more difficult,… So sánh hơn trong một số trường hợp đặc biệt Có một số tính từ so sánh bất quy tắc Cấu trúc câu so sánh hơn thông thường sẽ bao gồm tính từ/trạng từ + đuôi “er” ở đuôi hoặc “more” ở trước, tuy nhiên, có một số trường hợp bất quy tắc như sau So sánh hơn của Good/WellBetterSo sánh hơn của Bad/BadlyWorseSo sánh hơn của Many/MuchMoreSo sánh hơn của Little LessSo sánh hơn của FarFarther/Further Ví dụ She feels better than yesterday. Cô ấy cảm thấy khỏe hơn ngày hôm qua.The new distance is further than the old one. Quãng đường mới xa hơn quãng đường cũ.Cigarettes are worse for your health than alcohol. Thuốc lá sẽ làm tổn hại sức khỏe của bạn hơn là rượu bia. Bên cạnh những lưu ý với so sánh hơn này Bác Sĩ IELTS sẽ giới thiệu đến bạn một trang web bổ ích đó là UpFile. Đây là website cung cấp nhiều nguồn tài liệu ở đa dạng lĩnh vực chất lượng và hoàn toàn miễn phí. Bài tập cấu trúc so sánh hơn kèm đáp án Exercise 1 Choose the correct words. This book is thick/thicker ……………. than the other one. She is more beautiful/beautifuler …………. than her best friend. This red box is big/bigger ………… than the green one. Tomorrow will be good/better ………… than today. Juice contains less/more ………….. calories than coke. She wants to become famous/more famous ……… than her way from your school to the park is far/farther …….. than the way from your school to your home. Using the air conditioner is convenient/more convenient ………. than a fan. She is 18 and she is more younger/younger ……… than Lan. Guess which is the small/smaller ……….. one, the green one or the red one? My mother always drives slowly/slower ……….. than children are intelligent/more intelligent …………. than adults. Exercise 2 Complete the sentences using given words below. Literature / easy / Maths. ………………………………………………………………….. Her grandmother / old / her. ……………………………………………………………………. Lan / smart / Hung. …………………………………………………………………………. iPad / portable / computer. …………………………………………………………………………….. A village / big / an apartment. ………………………………………………………………………………. Vegetables / healthy / fast food. ………………………………………………………………………………. This homework / difficult / the old one. ……………………………………………………………………………….. Lan / thin / me. ……………………………………………………………………………… Her final score / good / her midterm score. ……………………………………………………………………………… Which / more important / mobile phone / laptop?. ……………………………………………………………………………… Exercise 3 Change these adjectives and adverbs into comparative words. Adjectives/Adverbs Comparative words 1small2Younger 3careful4More slowly5Fast AdjectiveAdverb6Old 7Modern 8Fewer9Attractive 10Little11Nosier12Harder Đáp án Exercise 1 1. thicker 2. more beautiful 3. bigger 4. better 5. less 6. more famous 7. farther 8. more convenient 9. younger 10. smaller 11. slower 12. more intelligent Exercise 2 1. Literature is easier than Maths. 2. Her grandmother is older than her. 3. Lan is smarter than Hung. 4. The iPad is more portable than a computer. 5. A village is bigger than an apartment. 6. Vegetables are healthier than fast food. 7. This homework is more difficult than the old one. 8. Lan is thinner than me. 9. Her final score is better than her midterm score. 10. Which one is more important, mobile phone or laptop?. Exercise 3 Adjectives/Adverbs Comparative words 1SmallSmaller2YoungYounger 3CarefulMore careful4SlowlyMore slowly5Fast Adjective Faster Adverb Fast6Old Older7Modern More modern8FewFewer9Attractive More Attractive10LittleLess11NosyNosier12HardHarder Xem thêmBài tập về so sánh hơnBài tập so sánh hơn của tính từ ngắn Lời kết Vậy là sau tất tần tật các thông tin mà Bác sĩ IELTS cung cấp, hy vọng bạn đã nắm trọn trong tay bộ công thức so sánh hơn chi tiết nhất. Đừng ngần ngại liên hệ ngay cho chúng tôi nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc nào nhé. Bác sĩ luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong hành trình chinh phục tấm “chứng chỉ vàng” mang tên IELTS. Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 20/04/2023, 0230 VietJack com Facebook Học Cùng VietJack Học trực tuyến khoahoc vietjack com Youtube Học Cùng VietJack Cách sử dụng much/many I Khái niệm Cả much và many đều là từ hạn định, và có nghĩa giống nhau hoặc[.] Facebook Học Cùng VietJack Cách sử dụng much/many I Khái niệm Cả much many từ hạn định, có nghĩa giống tương tự Chúng có nghĩa a lot of rất nhiều, in great quantities với số lượng lớn hay a great amount số lượng lớn Có thể chúng có nghĩa nhau, cách sử dụng chúng khác II Cách dùng Many much thường dùng danh từ Many với dannh từ đếm số nhiều countable nouns -Much sử dụng với danh từ không đến uncountable nouns VD There are many trees in my village Có nhiều làng tơi I have so much homework tonight! Tối có nhiều tập phải làm quá He didn’t eat much breakfast Cô không ăn sáng nhiều Much of+ determiner a, the, this, my…+ N VD You can’t see much of a country in a week Anh biết nhiều nước tuần đâu I won’t pass the exam I have missed many of my lessons Tơi khơng kỳ thi mất, bỏ nhiều bài. ** Tuy nhiên much of với tên người tên địa danh VD I have seen too much of Howard recently Gần hay gặp Howard Not much of Denmark is hilly Đan mạch khơng có đồi núi Many much dùng nhiều câu phủ định câu nghi vấn, câu khẳng định dùng loại từ khác plenty of, a lot, lots of để thay - How much money have you got? I’ve got plenty - He got lots of men friends, but he doesn’t know many women * Tuy tiếng Anh, much many dùng bình thường câu khẳng định Học trực tuyến Youtube Học Cùng VietJack Facebook Học Cùng VietJack - Much has been written about the causes of unemployment in the opinion of many economists Much dùng phó từ much đứng trước động từ đứng sau very sau cấu trúc phủ định câu VD - I don’t travel much these days much = very often - I much appreciate your help much=highly - We very much prefer the country to the town - Janet much enjoyed her stay with your family Much too much / many so many để nhấn mạnh dùng độc lập sau mệnh đề chính, trước danh từ mà bổ ngữ VD The cost of a thirty-second commercial advertisement on a television show is $300,000, much too much for most business * Many a + singular noun + singular verb Biết - Many a strong man has disheartened before such a challenge Biết bao chàng trai tráng kiện nản lòng trước thử thách vậy - I have been to the top of the Effeil tower many a time Many’s the + {smt that / sbody who} + singular verb - Many’s the student who couldn’t follow the post-graduate courses at universities and colleges under the pressure of money Biết sinh viên theo học trường ĐH CĐ thiếu tiền - Many’s the promise that has been broken Biết lời hứa bị phản bội I Bài tập ứng dụng Chọn đáp án vào chỗ trống There are things to here B much Học trực tuyến Youtube Học Cùng VietJack Facebook Học Cùng VietJack C a lot D some We’ve got tea in the house A many B a lot C some D any She doesn’t have books A much B many C some D any We don’t eat meat A some B much C any D many We haven’t got time A much B a lot C many D some There aren’t houses in this town A much B many C a lot D some Has she got milk in her glass A a lot of B some C many D much My sister Hoa has friends A many Học trực tuyến Youtube Học Cùng VietJack Facebook Học Cùng VietJack B much C lots of D some There are teachers in this school A many B much C any D some 10 There aren’t cartoons on TV A some B much C many D a lot of Đáp Án A D B B A B D A A 10 B Học trực tuyến Youtube Học Cùng VietJack - Xem thêm -Xem thêm Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh So sánh hơn, so sánh nhất, Cách hình thành dạng so sánh c...,

so sánh hơn của many